Mục lục 1. Xác định thuộc tính Dynamic 2. Hàm toán học 7. Hàm logical
|
CHỨC NĂNG LOGICAL CỦA DYNAMIC COMPONENTS
Chức năng | Sự miêu tả | Ví dụ |
AND (logicValue1, logicValue2, ... logicValueN) | Hàm AND trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE. Nếu bất kỳ phần tử nào là FALSE, hàm này trả về giá trị FALSE. Các đối số logicValue là các điều kiện cần kiểm tra. Tất cả các điều kiện có thể là TRUE hoặc FALSE. | |
FALSE() | Hàm false đặt giá trị logic thành FALSE. Hàm FALSE không yêu cầu bất kỳ đối số. | |
IF (kiểm tra, sau đóValue, otherValue) | Hàm IF xác định một bài kiểm tra logic. Đối số kiểm tra là bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể là TRUE hoặc FALSE. Giá trị thenValue (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu kiểm tra logic là TRUE. OtherValue (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu kiểm tra logic là FALSE. | Ví dụ: |
NOT (logicValue) | Hàm NOT đảo ngược logicValue. Đối số logicValue là bất kỳ giá trị nào được đảo ngược. | |
OR (logicValue1, logicValue2, ... logicValueN) | Hàm OR trả về TRUE nếu có ít nhất một đối số là TRUE. Hàm này trả về FALSE nếu tất cả các đối số có giá trị logic FALSE. Các đối số logicValue là các điều kiện cần kiểm tra. Tất cả các điều kiện có thể là TRUE hoặc FALSE. | - |
TRUE() | Hàm TRUE biến giá trị logic thành TRUE. Hàm TRUE () không yêu cầu bất kỳ đối số nào. |